Đừng học tiếng anh - $12: Mẹo hay
Câu nói song ngữ về mẹo hay |
Đừng học tiếng anh, mà hãy tập trung học những kiến thức hữu ích bằng tiếng anh, rồi tự dưng tiếng anh của mày sẽ giỏi
Lưu ý nha: Đây chỉ là đoạn kiến thức tao sưu tầm trên mạng, ko phải kinh nghiệm cá nhân của tao, nên đừng có hiểu lầm nha.
Câu nói nè! |
Music with a strong beat can stimulate brain waves which improve concentration, even after you've stopped listening.
Tạm dịch:
Âm nhạc với nhịp điệu mạnh có thể kích thích sóng não thứ mà cải thiện sự tập trung, thậm chí là cả sau khi bạn đã nghỉ nghe.
Từ vựng:
Nếu ko biết cách phát âm, mày có thể tra từng từ lên những từ điển trực tuyến và bấm vào cái loa để nghe cách phát âm của nó.
Còn nếu mày móc biết loại từ điển trực tuyến nào thì xem bài viết này nè. Tao chia sẻ rồi.
v: động từ dạng gốc
v-ing: động từ dạng thêm ing
v/es: động từ dạng số ít
v2: động từ dạng quá khứ đơn
v3: động từ dạng quá khứ hoàn thành
n: danh từ (mặc định là dạng số ít hoặc dạng gốc)
nn: danh từ dạng số nhiều
Adj: tính từ
Adv: trạng từ
Những chú thít này để làm gì?
Lát nữa xem hết bài rồi biết. Kkkk...
Music (v): âm nhạc, nhạc...
With: với...
Strong (adj): mạnh, mạnh mẽ...
Beat (n): nhịp điệu,...
Strong beat (n): nhịp điệu mạnh
Stimulate (v): kích thích, thúc đẩy... (thúc đẩy hoặc giúp một hoạt động bắt đầu hoặc phát triển hơn nữa...) - Stimulating (v-ing): nghĩa tương tự stimulate.
Brain (n): não bộ
Waves (nn): sóng... - Wave (n): sóng...
Brain waves (nn): sóng não (tạm dịch thế thôi, còn chuyên ngành người ta gọi là gì thì tao ko rõ)
Improve (v): cải thiện - Improving (v-ing): cải thiện
Concentration (n): sự tập trung...
Improve concentration (v): cải thiện sự tập trung
Even: thậm chí...
After: sau khi...
Even after: thậm chí ngay cả sau khi...
Stop (v): dừng, ngừng, nghỉ (ko làm gì nữa)... - Stopping (v-ing): dừng, ngừng, nghỉ... - Stopped (v2, v3): (đã) dừng, ngừng, nghỉ...
Listening (v-ing): nghe...(nhạc) - Listen (v): nghe...
Listen to (v): nghe (cái gì đó)
Listen to music (v): nghe nhạc
House (n): nhà, ngôi nhà
Cry (v): khóc - Crying (v-ing): khóc
Reading (v-ing): đọc.. - Read (v): đọc
Books (nn): những cuốn sách
Reading books (v-ing): việc đọc sách
Creativity (n): sự sáng tạo, khả năng sáng tạo
Stimulate your creativity (v): thúc đẩy khả năng sáng tạo của bạn...
Lead (...) to success (v): dẫn (...) đến thành công
Cấu trúc:
---...can + v...: ...có thể làm gì đó...---
Vd:
- I can eat a house (tôi có thể ăn một ngôi nhà)
- My dog can listen to music...(con chó của tôi có thể nghe nhạc...)
---...stop + v-ing...: ...nghỉ làm cái gì đó...---
Vd:
- ...stop crying...(nghỉ khóc...)
- ...stop listening to music (...nghỉ nghe nhạc)
---....n/nn + which + v...: ...cái gì đó mà/ thứ mà làm gì đó...---
Vd:
- ...brain waves which improve concentration...(...sóng não thứ mà cải thiện sự tập trung...)
Note: cái này bạn phải đọc nhiều thêm thì bạn mới hiểu được nên tạm thời tao sẽ ko nói kỹ.
Học ngữ pháp tự nhiên:
-------------------------------------------------------------
Reading books can stimulate your creativity which can lead you to success
-------------------------------------------------------------
Đọc sách có thể thúc đẩy sự sáng tạo của bạn thứ mà có thể dẫn bạn đến với thành công
--------------------------------------------------------------
Ụ lạ, bút tao nay thất tình
Dở chứng, ko cho tao viết nữa.
Bái bai.