Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

item

Đừng học tiếng anh - $9: Giấc ngủ

Câu nói song ngữ về giấc ngủ

Đừng học tiếng anh, mà hãy tập trung học những kiến thức hữu ích bằng tiếng anh, rồi tự dưng tiếng anh của mày sẽ giỏi

Lưu ý nha: Đây chỉ là đoạn kiến thức tao sưu tầm trên mạng, ko phải kinh nghiệm cá nhân của tao, nên đừng có hiểu lầm nha.

Câu nói nè!

Having trouble falling asleep?

Count backward from ninety-nine.

Chances are, you'll fall asleep before even you get to fifty.

Tạm dịch:

Đang gặp vấn đề với việc đi vào giấc ngủ?

Hãy đếm ngược từ số chín mươi chín.

Khả năng là, bạn sẽ ngủ được trước cả khi bạn đếm tới 50.


Từ vựng:


Nếu ko biết cách phát âm, mày có thể tra từng từ lên những từ điển trực tuyến và bấm vào cái loa để nghe cách phát âm của nó.

Còn nếu mày móc biết loại từ điển trực tuyến nào thì xem bài viết này nè. Tao chia sẻ rồi.

Bấm vào đầu Trump để xem bài viết đó.


Bấm vào đầu Trump để xem bài viết

---Chú thít---

v: động từ dạng gốc

v-ing: động từ dạng thêm ing

v/es: động từ dạng số ít

n: danh từ (mặc định là dạng số ít hoặc dạng gốc)

nn: danh từ dạng số nhiều

Adj: tính từ


Adv: trạng từ

Những chú thít này để làm gì?

Lát nữa xem hết bài rồi biết. Kkkk...


Have trouble...(v): gặp vấn đề với... - Having trouble...(v-ing): gặp vấn đề với...

Fall asleep (v): đi vào giấc ngủ, rơi vào giấc ngủ, ngủ được (kiểu như là bắt đầu ngủ được) - Falling asleep (v-ing): nghĩa tương tự fall asleep

Count (v): đếm - Counting (v-ing): đếm

Count backward from... (v): đếm ngược từ... - Counting backward from...(v-ing): đếm ngược từ...

Count by...(v): đếm theo...(lát tao lấy ví dụ rồi sẽ hiểu rõ hơn nha) - Counting (v-ing): đếm theo...

Chance (n): cơ hội, khả năng... - Chances (nn): cơ hội, khả năng...

Chances are...: khả năng là... (tức là ý phỏng đoán xem cái gì có thể xảy ra á...)

Before: trước khi...

Even: thậm chí, kể cả...

Get to ... (v): đạt tới, (trong ngữ cảnh này thì cứ hiểu là đếm tới...; ko hiểu cách dùng thì cứ kệ bố nó đi, đọc nhiều, gặp nhiều rồi sẽ tự quen)

Crush (n): crush mà mày hay dùng á, ý là đại loại là để ý, thích thầm một cô gái/anh chàng nào đó á.

Have a crush on...(v): đang để ý ai đó, đang crush ai đó, đang thích thầm ai đó - Having a crush on...(v-ing): nghĩa tương tự have a crush on... - Has a crush on...(v/es): nghĩa tương tự...


Cấu trúc:

---Have troube +v-ing...: gặp vấn đề trong việc....---

Vd:

- ...have trouble falling asleep (...gặp vấn đề trong việc đi ngủ)

---chances are...: khả năng là...---

Vd:

- Chances are, she will love you (khả năng là cô ấy sẽ yêu bạn)

- Chances are, he has a crush on you (khả năng là anh ta để ý bạn)


Học ngữ pháp tự nhiên:

-------------------------------------------------------------

Having trouble waking up at 5am?

Count backward from 101. Chances are, you will fall asleep before even you get to 51.

-------------------------------------------------------------

Gặp vấn đề với việc thức dậy vào lúc 5 giờ sáng?

Hãy đếm ngược từ 101. Khả năng là bạn sẽ ngủ mất luôn trước khi bạn thậm chí đếm được tới 51.

--------------------------------------------------------------

Ụ lạ, bút tao bữa nhiễm vi rút corona nay mới xuất viện

Còn hơi mệt, nên tao ko viết nhiều được.

Thôi tao dừng đây.

Bái bai.