Đừng học tiếng anh - $2: Phụ nữ
Câu nói song ngữ về phụ nữ |
Đừng học tiếng anh, mà hãy tập trung học những kiến thức hữu ích bằng tiếng anh, rồi tự dưng tiếng anh của mày sẽ giỏi
Lưu ý nha: Đây chỉ là đoạn kiến thức tao sưu tầm trên mạng, ko phải kinh nghiệm cá nhân của tao, nên đừng có hiểu lầm nha.
Câu nói nè! |
For women: Avoid working out in front of the mirror while you are in a gym. It is said to minimize your concentration and make you feel tired.
Tạm dịch:
Đối với phụ nữ: Hãy tránh tập thể dục trước gương trong khi đang tập trong phòng gym. Nó sẽ làm giảm tối đa sự tập trung của bạn và khiến bạn cảm thấy mệt mỏi.
Từ vựng:
Nếu ko biết cách phát âm, mày có tra từng từ lên những từ điển trực tuyến và bấm vào cái loa để nghe cách phát âm của nó.
Còn nếu mày móc biết loại từ điển trực tuyến nào thì xem bài viết này nè. Tao chia sẻ rồi.
Bấm vào đầu Trump để xem bài viết đó.
---Chú thít---
v: động từ dạng gốc
v-ing: động từ dạng thêm ing
adj: tính từ
adv: trạng từ
n: danh từ
Những chú thít này để làm gì?
Xem hết đi rồi biết...
Bấm vào đầu Trump để xem bài viết |
v: động từ dạng gốc
v-ing: động từ dạng thêm ing
adj: tính từ
adv: trạng từ
n: danh từ
Những chú thít này để làm gì?
Xem hết đi rồi biết...
For: đối với
Women (n): phụ nữ (nhưng mà phải hiểu là phụ nữ này là phụ nữ chung chung hoặc có nhiều phụ nữ từ ít nhất 2 người trở lên) - Woman (n): phụ nữ (hiểu đại loại là chỉ có một người phụ nữ)
Avoid (v): tránh...
Work out (v): làm cho cơ thể cân đối, khỏe mạnh bằng cách tập thể dục (đại loại là tập thể dục) - working out (v-ing): nghĩa tương tự work out
In front of...: trước ...(cái gì đó)
Mirror (n): cái gương
The mirror: cái gương (đừng thắc mắc chữ "the" có nghĩa là gì, kệ bố nó đi, coi nó tạm vô hình)
In front of the mirror: trước gương
In a gym: đang trong phòng gym (đại loại giống như đang tập gym đó)
It is said to...: hiểu đại loại như là người ta nói rằng,...tạm kệ nó đi.
Minimize (v): làm giảm thiểu (đại loại hiểu là làm cái gì đó giảm tới số lượng bé nhất có thể)
Concentration (n): sự tập trung
Make (v): khiến..., làm cho...
Make...feel...: khiến cho....cảm thấy...., làm cho...cảm thấy...
Tired (adj): mệt mỏi
Eat (v): ăn - Eating (v-ing): ăn
Unhealthy food (n): thức ăn không tốt cho sức khỏe
Cấu trúc:
--------------------------------------------------------
---Avoid + v-ing...: tránh...(làm gì đó)---
Vd:
- Avoid working out...(tránh tập thể dục...)
- Avoid eating unhealthy food...(tránh ăn thức ăn không tốt cho sức khỏe)
---------------------------------------------------------
Ụ lạ, bút gì mà tự dưng biết mọc gai vậy trời!
Đâm đau tay quá.
Thôi, bực rồi, ko viết nữa.
Bái bai.