Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

item

Đừng học tiếng anh - $1: Trí nhớ

Câu nói song ngữ về trí nhớ

Đừng học tiếng anh, mà hãy tập trung học những kiến thức hữu ích bằng tiếng anh, rồi tự dưng tiếng anh của mày sẽ giỏi

Lưu ý nha: Đây chỉ là đoạn kiến thực tao sưu tầm trên mạng, ko phải kinh nghiệm cá nhân của tao, nên đừng có hiểu lầm nha.

Câu nói nè!

Improve your ability to recall information!

If you're right-handed, make a fist with your right hand for 45 seconds and later, when you want to retrieve the information, clench the left fist.

Tạm dịch:

Cải thiện khả năng nhớ lại thông tin của bạn!

Nếu bạn thuận tay phải, hãy nắm tay thành nắm đấm bằng tay phải của bạn trong khoảng 45 giây và sau đó, khi bạn muốn triệu hồi lại thông tin đó thì hãy nắm chặt tay trái thành nắm đấm.




Từ vựng:

Nếu ko biết cách phát âm, mày có tra từng từ lên những từ điển trực tuyến và bấm vào cái loa để nghe cách phát âm của nó.

Còn nếu mày móc biết loại từ điển trực tuyến nào thì xem bài viết này nè. Tao chia sẻ rồi.

Bấm vào đầu Trump để xem bài viết đó.

Bấm vào đầu Trump để xem bài viết

Improve (v): cải thiện

Improve your ability (to...): cải thiện khả năng (làm...) của bạn

Recall (v): nhớ lại

Recall information: nhớ lại thông tin

If: nếu

Right-handed (adj): thuận tay phải >< Left-handed (adj): thuận tay trái

Fist: nắm đấm

Make a fist: nắm tay lại thành một nắm đấm (nghĩa đại loại vậy)

Right hand (n): tay phải >< Left hand (n): tay trái

With your right hand: bằng tay phải của bạn>< With your left hand: bằng tay trái của bạn

Second (n): giây (ý là giây chỉ thời gian á, 60 giây = 1 phút)

For 45 seconds: trong khoảng 45 giây

Later: sau đó

And later: và sau đó

When: khi

Want (to...) (v): muốn (làm...)

Retrieve (v): nhớ lại

Retrieve the information: nhớ lại thông tin

Clench (v): nắm chặt tay

Clench the left fist: nắm chặt tay trái thành nắm đấm >< Clench the right fist: nắm chặt tay phải thành nắm đấm