Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

item

Đừng học tiếng anh - $10: Mẹo hay

Câu nói song ngữ về mẹo hay

Đừng học tiếng anh, mà hãy tập trung học những kiến thức hữu ích bằng tiếng anh, rồi tự dưng tiếng anh của mày sẽ giỏi

Lưu ý nha: Đây chỉ là đoạn kiến thức tao sưu tầm trên mạng, ko phải kinh nghiệm cá nhân của tao, nên đừng có hiểu lầm nha.

Câu nói nè!

Get rid of deodorant stains on dark clothes by running baby wipes over it.

Tạm dịch:

Hãy loại bỏ những vết dơ do chất khử mùi gây ra trên những  bộ quần áo có vải màu tối bằng cách lau khăn giấy ướt trẻ em lên trên nó.

Từ vựng:


Nếu ko biết cách phát âm, mày có thể tra từng từ lên những từ điển trực tuyến và bấm vào cái loa để nghe cách phát âm của nó.

Còn nếu mày móc biết loại từ điển trực tuyến nào thì xem bài viết này nè. Tao chia sẻ rồi.

Bấm vào đầu Trump để xem bài viết đó.


Bấm vào đầu Trump để xem bài viết

---Chú thít---

v: động từ dạng gốc

v-ing: động từ dạng thêm ing

v/es: động từ dạng số ít

n: danh từ (mặc định là dạng số ít hoặc dạng gốc)

nn: danh từ dạng số nhiều

Adj: tính từ


Adv: trạng từ

Những chú thít này để làm gì?

Lát nữa xem hết bài rồi biết. Kkkk...

Get rid of (v): loại bỏ, xóa bỏ... - Getting rid of (v-ing): loại bỏ, xóa bỏ...

Deodorant (n): chất khử mùi (ví dụ như nước hoa,...)

Stains (nn): những vết dơ (đặc biệt là những vết dơ được tạo thành bởi chất lỏng như máu, cà phê, mực...) - Stain (n): vết dơ

Deodorant stains (nn): những vết dơ do chất khử mùi tạo ra (để hình dung rõ hơn những vết dơ đó như thế nào thì mày có thể lên google và kiếm từ "deodorant stains" và vô mục hình ảnh để xem hình)

On: trên...

Dark (adj): có màu tối, có màu sẫm tối, có màu đậm,...(nói chung là nó thể hiện một cái màu hơi tối, hơi đậm theo hướng tối và đen dần)

Clothes (n): quần áo

Dark clothes (n): quần áo có màu tối (nếu ko hình dung ra được thì mày hãy lên google tìm kiếm "dark clothes" và xem hình ảnh)

By...: bằng cách...

Run (v): chạy (chạy bằng chân), khởi động làm cái gì đó (nếu thấy khó hiểu thì kệ cha nó đi, từ từ gặp nhiều mày sẽ dần hiểu nó mà đếch cần dịch) - Running (v-ing): nghĩa tương tự run.

Baby wipes (nn): loại khăn giấy ướt thường dùng cho trẻ em (tao chưa có vợ con nên tao ko rành cái này, mày có thể gõ "baby wipes" lên google và xem ảnh)

Over: lên trên...

Run baby wipes over it (v): tạm hiểu là thoa giấy em bé lên trên nó.

Remove (v): loại bỏ, xóa bỏ = Get rid of (mới học ở trên) - Removing (v-ing) = Getting rid of (mới học ở trên)

Remove...from...(v): loại bỏ...khỏi...

Throw...away (v): dục...(cái gì đó) đi..., bỏ (cái gì đó) đi... - Throwing..away (v-ing): tương tự throw away

Tell the truth (v): nói ra sự thật - Telling the truth (v-ing): nói ra sự thật

Cấu trúc:

---...by + v-ing...:...bằng cách làm gì đó...---

Vd:

- I can remove the stains from your clothes by throwing them away (tôi có thể loại bỏ những vết dơ khỏi quần áo của bạn bằng cách dục chúng đi)[...remove...from...]

- ...by learning English (...bằng cách học tiếng anh)

- ...by telling the truth (...bằng cách nói ra sự thật)

Học ngữ pháp tự nhiên:

-------------------------------------------------------------

I can get rid of the stains on your shoes by using this brush.

-------------------------------------------------------------

Tôi có thể loại bỏ những vết dơ trên giày của bạn bằng cách sử dụng cái bàn chải này.

--------------------------------------------------------------

Ụ lạ, bút tao nay biết ăn cơm.

Béo phì quá, tao cầm ko nổi, ko thể viết tiếp.

Thôi tao dừng đây.

Bái bai.