Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

Khóa học tiếng Anh từ con số 0 Đăng ký ngay

item

Đừng học tiếng anh - $7: Sức khỏe

Câu nói song ngữ về sức khỏe

Đừng học tiếng anh, mà hãy tập trung học những kiến thức hữu ích bằng tiếng anh, rồi tự dưng tiếng anh của mày sẽ giỏi

Lưu ý nha: Đây chỉ là đoạn kiến thức tao sưu tầm trên mạng, ko phải kinh nghiệm cá nhân của tao, nên đừng có hiểu lầm nha.


Câu nói nè

Did you know?

ATM's and public toilets are equally dirty.

Always disinfect your hands right after using them.

Tạm dịch:

Bạn có biết không?

Những cây ATM và nhà vệ sinh công cộng dơ như nhau.

Nên hãy luôn luôn khử trùng tay của bạn ngay sau khi dùng chúng.



Từ vựng:


Nếu ko biết cách phát âm, mày có thể tra từng từ lên những từ điển trực tuyến và bấm vào cái loa để nghe cách phát âm của nó.

Còn nếu mày móc biết loại từ điển trực tuyến nào thì xem bài viết này nè. Tao chia sẻ rồi.

Bấm vào đầu Trump để xem bài viết đó.


Bấm vào đầu Trump để xem bài viết

---Chú thít---

v: động từ dạng gốc

v-ing: động từ dạng thêm ing

v2: động từ quá khứ

n: danh từ

Adj: tính từ


Adv: trạng từ

Những chú thít này để làm gì?

Lát nữa xem hết bài rồi biết. Kkkk...



Know (v): biết - Knowing (v-ing): biết

ATM (n): cây ATM (chắc ai cũng biết ha, là cái chỗ để rút tiền ngân hàng á)

Public (adj): công cộng, công khai,...

Public toilet (n): nhà vệ sinh công cộng.

Equally (adv): bằng nhau, ngang nhau (hiểu đại loại là có sự cân bằng, công bằng, ngang hàng...)

Dirty (adj): dơ, dơ bẩn,...

Equally dirty: dơ ngang nhau, dơ ko kém gì nhau (đại loại thế)

Always (adv): luôn luôn

Disinfect (v): tao cũng ko biết nghĩa của nó là gì trong tiếng việt nữa, tao chỉ hiểu là đại loại là làm sạch cái gì đó với mục đích loại bỏ, tiêu diệt vi khuẩn, nên tao tạm dịch là khử trùng, diệt vi khuẩn.

Hand (n): tay, bàn tay

Right after: ngay sau khi...

After: sau khi

Use (v): dùng, sử dụng... - Using (v): dùng, sử dụng...

Them: chúng nó, nó (đại loại ở đây là ám chỉ mấy cây ATM và những cái WC công cộng)

Tickle (v): chọt lét (tức là lấy tay ngoáy nách hoặc lòng bàn chân hay bất kỳ chỗ nào trên cơ thể của người ta để cho người ta cười á) - Tickling (v-ing): chọt lét



Cấu trúc:

---Did you know?: bạn có biết ko?---

---Right after + v-ing...: ngay sau khi làm gì đó...---

Vd:

- Always disinfect your hands right after using public toilets (hãy luôn luôn làm sạch tay ngay sau khi sử dụng nhà vễ sinh công cộng)

- Disinfect your hands right after tickling 60sfire (hãy khử trụng sạch sẽ tay của bạn ngay sau khi chọt lét 60sfire)



Học ngữ pháp tự nhiên:

-------------------------------------------------------------

Did you know?

60sfire's houses and your pens are equally dirty.

Always tickle 60sfire right after getting into his houses

-------------------------------------------------------------

Bạn có biết không?

Những ngôi nhà của 60sfire và những cây bút của bạn dơ bẩn ngang nhau.

Hãy luôn luôn chọt lét 60sfire ngay sau khi vào những ngôi nhà của anh ấy. 

--------------------------------------------------------------

>>>những câu trên hơi xàm nhỉ<<<

Ụ lạ, bút tao nay mới biết bơi.

Suốt ngày chỉ thích bơi rồi nước vô hư cây bút, tao ko viết được nữa.

Thôi tao dừng đây.

Bái bai.